Số: 60/TB-CTĐ
Kết quả ủng hộ Quỹ nhân đạo năm 2023
STT |
Cơ quan, đơn vị , trường học |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, BAN NGÀNH, ĐOÀN THỂ |
|
1 |
Hội Cựu chiến binh |
120.000 |
|
2 |
Văn phòng HNĐND-UBND huyện |
980.000 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
200.000 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
100.000 |
|
5 |
Hội Liên hiệp phụ nữ huyện |
205.000 |
|
6 |
Phòng Văn hóa -Thông tin huyện |
210.000 |
|
7 |
Phòng Lao động TB&XH huyện |
270.000 |
|
8 |
Trung tâm chính trị huyện |
100.000 |
|
9 |
Thanh tra huyện |
200.000 |
|
10 |
Phòng Dân tộc |
150.000 |
|
11 |
Trung tâm GDNN-GDTX huyện |
694.000 |
|
12 |
Ủy ban Kiểm tra huyện ủy |
250.000 |
|
13 |
Phòng tài nguyên và môi trường |
174.000 |
|
14 |
Hạt kiểm lâm |
1.036.000 |
|
15 |
Kho bạc |
480.000 |
|
Thực hiện Thông báo số 501-TB/HU, ngày 06/01/2023, Thông báo chủ trương của Thường trực Huyện uỷ về việc nhất trí chủ trương cho Ủy ban Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể huyện vận động ủng hộ các loại quỹ năm 2023.
Căn cứ Công văn số 40/CV-CTĐ ngày 03/4/2023 của Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường về việc phát động xây dựng Quỹ nhân đạo năm 2023.
Từ ngày 03/4/2023 đến ngày 15/6/2023 có 92 đơn vị tham gia ủng hộ Quỹ nhân đạo với tổng số tiền: 121.723.000đ (Một trăm hai mươi mốt triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn đồng chẵn). Hội CTĐ huyện Tam Đường Thông báo kết quả ủng hộ Quỹ nhân đạo năm 2023 tới các cơ quan, đơn vị, trường học cụ thể như sau:
16 |
Trung tâm Y tế huyện |
15.660.000 |
|
17 |
Công an huyện |
3.230.000 |
|
18 |
Viện kiểm sát nhân dân |
430.000 |
|
19 |
Bưu điện Tam Đường |
320.000 |
|
20 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
560.000 |
|
21 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo huyện |
881.000 |
|
22 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện |
400.000 |
|
23 |
Ban quản lý dự án |
1.054.000 |
|
24 |
Phòng Nông nghiệp huyện |
340.000 |
|
25 |
Phòng Tư pháp |
200.000 |
|
26 |
Trung tâm VHTT-Truyền thông huyện |
690.000 |
|
27 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện |
500.000 |
|
28 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc huyện |
200.000 |
|
29 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
200.000 |
|
30 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
560.000 |
|
31 |
Ban Tổ chức huyện ủy |
250.000 |
|
32 |
Văn phòng Huyện ủy |
788.000 |
|
33 |
Ban Dân vận Huyện ủy |
200.000 |
|
34 |
Ban quản lý rừng phòng hộ |
865.000 |
|
35 |
Hội Nông dân |
330.000 |
|
36 |
Huyện Đoàn |
240.000 |
|
37 |
Ngân hàng nông nghiệp &PTNT huyện |
500.000 |
|
38 |
Chi Cục thống kê |
250.000 |
|
39 |
Chi nhánh ngân hàng CSXH huyện
Tam Đường |
601.000 |
|
40 |
Liên đoàn lao động huyện |
150.000 |
|
41 |
Chi Cục thi hành án |
300.000 |
|
42 |
Phòng Nội vụ |
300.000 |
|
43 |
Tòa án nhân dân |
450.000 |
|
II |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
1 |
UBND xã Giang Ma |
1.375.000 |
|
2 |
UBND Thị trấn |
1.237.000 |
|
3 |
UBND xã Bản Hon |
977.000 |
|
4 |
UBND xã Nà Tăm |
1.265.000 |
|
5 |
UBND xã Sơn Bình |
1.335.000 |
|
6 |
Hội CTĐ xã Bình Lư |
6.000.000 |
|
7 |
UBND xã Tả Lèng |
1.285.000 |
|
8 |
UBND xã Thèn Sin |
1.000.000 |
|
9 |
UBND xã Khun Há |
887.000 |
|
10 |
UBND xã Bản Giang |
980.000 |
|
11 |
UBND xã Bản Bo |
980.000 |
|
12 |
UBND xã Hồ Thầu |
951.000 |
|
13 |
UBND xã Nùng Nàng |
913.000 |
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRƯỜNG HỌC |
|
1 |
Trường mầm non Sơn Bình |
1.860.000 |
|
2 |
Trường mầm non Thị trấn |
2.087.000 |
|
3 |
Trường mầm non Bản Bo |
1.800.000 |
|
4 |
Trường mầm non Bình Lư |
1.467.000 |
|
5 |
Trường mầm non Khun Há |
1.345.000 |
|
6 |
Trường mầm non Giang Ma |
1.526.000 |
|
7 |
Trường mầm non Bản Giang |
1.198.000 |
|
8 |
Trường mầm non Bản Hon |
1.523.000 |
|
9 |
Trường mầm non Nùng Nàng |
1.392.000 |
|
10 |
Trường mầm non Thèn Sin |
1.204.000 |
|
11 |
Trường mầm non Nà Tăm |
1.604.000 |
|
12 |
Trường mầm non Hồ Thầu |
723.000 |
|
13 |
Trường mầm non Tả Lèng |
1.199.000 |
|
14 |
Trường tiểu học Bình Lư |
2.718.000 |
|
15 |
Trường tiểu học Bản Giang |
2.626.000 |
|
16 |
Trường PTDTBT tiểu học Tả Lèng |
2.458.000 |
|
17 |
Trường tiểu học Nà Tăm |
950.000 |
|
18 |
Trường TH&THCS Bản Hon |
3.114.000 |
|
19 |
Trường TH&THCS Nùng Nàng |
2.834.000 |
|
20 |
Trường PTDTBT tiểu học Khun Há |
2.975.000 |
|
21 |
Trường tiểu học Thị trấn |
2.592.000 |
|
22 |
Trường TH&THCS Sơn Binh |
3.087.000 |
|
23 |
Trường PTDTBT tiểu học Giang Ma |
1.813.000 |
|
24 |
Trường PTDTBT tiểu học Thèn Sin |
1.911.000 |
|
25 |
Trường tiểu học Bản Bo |
2.059.000 |
|
26 |
Trường TH&THCS Hồ Thầu |
2.702.000 |
|
27 |
Trường THCS Bản Bo |
1.236.000 |
|
28 |
Trường THCS Nà Tăm |
1.680.000 |
|
29 |
Trường THCS Bình Lư |
1.151.000 |
|
30 |
Trường THCS Thèn Sin |
976.000 |
|
31 |
Trường PTDTBT THCS Khun Há |
1.883.000 |
|
32 |
Trường THCS Thị trấn |
2.050.000 |
|
33 |
Trường THCS Tả Lèng |
1.540.000 |
|
34 |
Trường THCS Bản Giang |
1.120.000 |
|
35 |
Trường THCS Giang Ma |
1.533.000 |
|
36 |
Trường PTDT Nội trú huyện |
1.754.000 |
|
37 |
Trường THPT Bình Lư |
1.230.000 |
|
Tổng cộng: |
121.723.000đ |
|
Hội CTĐ huyện Tam Đường trân trọng cảm ơn sự đóng góp, ủng hộ của cán bộ, công chức, viên chức, các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, UBND các xã, thị trấn; hội viên CTĐ trên địa bàn huyện đã tham gia ủng hộ Quỹ nhân đạo trong thời gian qua.
Nơi nhận:
- Hội CTĐ tỉnh Lai Châu (b/c);
- Thường trực Huyện uỷ, HĐND huyện (b/c);
- Lãnh đạo UBND huyện (b/c);
- Các cơ quan đơn vị, trường học;
- UBND các xã, thị trấn;
- Hội CTĐ các xã, thị trấn;
- Lưu: Huyện Hội.
|
TM. HỘI CTĐ HUYỆN CHỦ TỊCH
Đoàn Hương Thơm |